Inox Thái Dương

Đơn vị chuyên nhập khẩu và phân phối thép không gỉ (Inox) tại Việt Nam

Thursday, March 7, 2019

// //

Inox 304 - Đặc điểm và ứng dụng của inox 304

Inox 304 được tạo thành từ thép kết hợp với nhiều hợp chất khác nhau trong đó có Chrom, Niken, Mangan,Carbon, …trong inox 304 có chứa từ 16–24% Crom và khoảng 35% Niken. Kết hợp cùng một lượng nhỏ Carbon và Mangan.

Đặc điểm của inox 304

1. Tính chống ăn mòn: 

Inox 304 đã thể hiện được khả năng chống ăn mòn tuyệt vời của mình khi được tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau. Inox 304 có khả năng chống gỉ trong hầu hết ứng dụng của ngành kiến trúc, trong hầu hết các môi trường của quá trình chế biến thực phẩm và rất dễ vệ sinh. Ngoài ra, Inox 304 còn thể hiện khả năng chống ăn mòn của mình trong ngành dệt nhuộm và trong hầu hết các Acid vô cơ.

2. Khả năng chịu nhiệt:

Giống như các loại thép trong dòng Austenitic, thì từ tính của Inox 304 là rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, thì từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình "tôi").

"Tôi" là phương pháp chính để sản xuất ra Inox 304. Người ta sẽ gia nhiệt lên đến 1010 độ C – 1120 độ C, và sau đó sẽ làm lạnh đột ngột bằng cách nhúng vào nước lạnh.

3. Khả năng gia công

Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Điều này làm cho Inox này độc quyền trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết Inox. 

Ví dụ: chậu rửa, chảo, nồi… Ngoài ra, tính chất này còn làm cho Inox 304 được ứng dụng làm dây thắng trong công nghiệp và các phương tiện như ô tô, xe máy, xe đạp…


Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá). Khả năng cắt gọt của Inox 304 kém hơn so với các loại thép Carbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.

Ứng dụng của inox 304

Ứng dụng của "inox 304" trong đời sống hàng ngày. Inox 304 sử dụng rộng rải trong hầu hết các lãnh vực trong đời sống hàng ngày từ công nghiệp, kỹ thuật cho đến trang trí nội thất…

Ứng dụng của "inox 304" trong đời sống hàng ngày. Inox 304 sử dụng rộng rải trong hầu hết các lãnh vực trong đời sống hàng ngày từ công nghiệp, kỹ thuật cho đến trang trí nội thất…

Inox là hợp kim thép, tổng hợp của các kim loại màu, có khả năng chịu mài mòn, có khả năng chống oxy hóa, không nhiễm từ, mềm dẻo, dễ uốn, khá dễ gia công. Hơn nữa, Inox còn đảm bảo được tính mĩ thuật và sự sang trọng tinh tế. Chính vì vậy inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành dân dụng và trong ngành công nghiệp.

Hiện nay thị trường có rất nhiều chủng loại inox như: SUS430, SUS202, SUS201, SUS304, SUS316. Những chủng loại inox này khác nhau về thành phần cấu tạo vậy cho nên về độ bền, độ sáng bóng cũng khác nhau.

Trong đó Inox 304 chính là loại inox phổ biến nhất hiện nay vì những đặc tính cao cấp của nó. Trong các sản phẩm dân dụng thì ta có thể bắt gặp inox 304 trong những sản phẩm như: bàn ghế inox, hộp inox, bồn nước inox, xoong nồi inox, lưới inox 304...
Read More

Tuesday, February 12, 2019

// //

Nơi mua dây đai inox uy tín, giá rẻ, chất lượng

Dây đai inox mà inox Thái Dương chúng tôi nhập khẩu & cung cấp là sản phẩm dây đai inox có chất lượng cao với ưu điểm an toàn, chắc chắn, linh hoạt với thiết kế thông minh dễ dàng sử dụng và vận chuyển. Sản phẩm là giải pháp tối ưu trong công việc buộc hàng với vật liệu như: Gỗ, kim loại, thủy tinh hay nhựa. Sản phẩm được nhập khẩu từ Ấn Độ, Đài Loan, Nhật Bản…. 

Ưu điểm của dây đai inox

Sản phẩm dây đai inox được sản xuất trên công nghệ tiên tiến từ inox nhập ngoại có độ bền cao, chịu nhiệt, chịu lực. Sản phẩm đai xiết inox có lực buộc chắc chăn, không bị oxi hóa ngoài môi trường

Sản phẩm sử dụng được với nhiều chất liệu nặng, gỗ ghề khác nhau như: Thủy tinh, nhựa, gỗ hay kim loại nặng…

Thiết kế thông minh, cấu hình khỏe, dễ dàng sử dụng dây inox, tối ưu sức lao động cho người dụng.

Sản phẩm được làm trên dây chuyền hiện đại từ châu âu với inox nhập ngoại như: inox 304, inox  201, inox 316… Sản phẩm dây inox được cắt, dập nguyên khối theo kỹ thuật tiêu chẩn cao, được uốn lạnh trách co giãn, được sử lý qua quá trình hấp dầu chống được gỉ sét  lâu ngày.

Chịu được áp lực cao, có độ bền cơ học, độ căng cứng tốt.

Sản phẩm tại Inox Thái Dương sẽ có giá phải chăng, uy tín, chất lượng nhất

Thông số dây đai inox dùng trong xây dựng
  • Chiều dài từ :180 – 250m /cuộn.
  • Bản rộng : 16mm; 19mm; 32mm, 36mm
  • Độ dày : 0.25 – 1.0mm
  • Dây đai: 0,5-0,95mm x 16mm or 20mm or 30mm x cuộn.
  • Thép cuộn băng làm ống gió, làm ống : 0,25-2.0mm x 36mm or 40mm or 50mm x cuộn
  • Số Lượng : 40-80kg/cuộn.
  • Đóng gói theo yêu cầu của khách hàng.
  • Dây đai thép có nhiều loại: sơn xanh, tráng kẽm, mạ kẽm và đai thép trắng.
Nơi cung cấp dây đai inox giá rẻ, uy tín

Dây đai thép có nhiều chủng loại : tùy theo khách hàng yêu cầu.

Dây đai inox được chúng tôi nhập khẩu từ các nước Châu Âu vì thế băng đai thép không gỉ có độ bền cao, chịu nhiệt, chịu lực. Sản phẩm đai xiết inox có lực buộc chắc chăn, không bị oxi hóa ngoài môi trường

Sản phẩm sử dụng được với nhiều chất liệu nặng, gỗ ghề khác nhau như: Thủy tinh, nhựa, gỗ hay kim loại nặng…

Thiết kế thông minh, cấu hình khỏe, dễ dàng sử dụng dây inox, tối ưu sức lao động cho người dụng.
Chịu được áp lực cao, có độ bền cơ học, độ căng cứng tốt.

Liên hệ với chúng tôi: 

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THÁI DƯƠNG
  • Trụ sở: 16 Đường 6B – ND, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP. HCM
  • Tel: (028) 5425 5425 – Fax: (028) 5425 5427 – Hotline / Zalo / Viber: 0902 316 304
  • Email: Info@inoxthaiduong.vn
Read More

Monday, February 11, 2019

// //

So sánh inox 201 và 304

Inox 304 và Inox 201 là các loại vật liệu quan trọng trong cơ khí. Inox được làm từ các hợp chất khác nhau pha với tỉ lệ khác nhau tạo ra các loại Inox có tính chất khác nhau. Nhưng tính chất chung nổi bật của Inox vẫn là chống sự oxy hóa và ăn mòn cao, nó được ứng dụng trong nhiều ngành khác nhau từ dân dụng đến công nghiệp.

Inox 304

Inox 304 là loại thép không gỉ có chứa từ 16-24% crôm, với hàm lượng niken tối thiểu là 8% cùng một lượng nhỏ carbon và mangan. Inox 304 là một trong những loại inox được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường bởi nó chiếm đến hơn 50% lượng sắt sản xuất ra trên thế giới.

Inox 201

Inox 201 là loại thép không gỉ austentic crom-niken-mangan , được sản xuất để tiết kiệm niken, giải quyết tình trạng đầu giá niken đang tăng lên mỗi ngày. Niken được thay thế bằng bổ sung mangan và ni-tơ, tuy không thể làm cứng bằng xử lí nhiệt nhưng có thể gia công nguội để tăng độ bền cao.

Tuy đều là thép không gỉ nhưng giữa inox 304 và inox 201 vẫn tồn tại những khác biệt.

So sánh giữa inox 304 và 201

THÔNG SỐ KĨ THUẬT , ĐẶC TÍNH CỦA INOX INOX 304INOX 201
Đặc tính8,1% niken + 1% magan4,5% niken + 7,1% magan 
Khối lượng riêng cao thấp 
Độ dát mỏng inox dễ dàng thực hiện khó dát mỏng
Độ cứng thấp nên tiết kiệm năng lượng cao vì có hàm lượng magan cao 
Độ bền độ bền cao độ bền thấp hơn 
Khả năng chống ăn mòn cao vì có nguyên tố crom và lưu huỳnh nên bề mặt inox mượt thấp hơn trên bề mặt thường có rỗ nhỏ
Khả năng tiếp xúc với axit và muốikhông tiếp xúc nhẹ 
Khả năng nhiễm từ ( hút nam châm)không hút nam châm hút nhẹ nam châm 
Gía thành cao thấp hơn 

Ứng dụng của Inox 201:

Phù hợp sản xuất các thiết bị nhà bếp như chảo, nồi và trang trí nội thất. Tuy nhiên, lại không phù hợp với trang trí ngoại thất vì phải bảo trì thường xuyên.

Không phù hợp sản xuất máy giặt, máy rửa chén do tồn tại khả năng có ăn mòn kẽ hở. Không nên dùng trong các ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng hạt nhân.

Ứng dụng của inox 304:
  • Thiết bị bếp như chảo, nồi 
  • Ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng hạt nhân
  • Trang trí nội thất
  • Trong trí ngoại thất
  • Máy giặt, máy rửa chén
Read More

Tuesday, January 22, 2019

// //

Inox chịu nhiệt 310s - Đặc tính của inox 310s

Inox 310s là loại thép không gỉ thuộc dòng austenit cacbon thấp. Inox 310s được biết đến trong các ứng dụng có khả năng chịu được nhiệt độ cao. Inox 310S, là phiên bản Carbon thấp hơn của Inox 310

Inox chịu nhiệt 310s

Inox 310s, kết hợp các thuộc tính nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo để dùng cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Ngoài ra, inox 310s còn chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 °C giảm cung cấp khí lưu huỳnh. Inox chịu nhiệt 310s cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.040 ° C.

Đặc tính của inox 310s

Khả năng chịu nhiệt

Khả năng chống oxy hóa tốt trong dịch vụ không liên tục trong không khí ở nhiệt độ lên tới 1040 ° C và 1150 ° C trong dịch vụ liên tục. Sức đề kháng tốt với nhiệt mệt mỏi và sưởi ấm theo chu kỳ. Sử dụng rộng rãi nơi khí lưu huỳnh dioxit gặp phải ở nhiệt độ cao. Sử dụng liên tục trong khoảng 425-860 ° C không được đề xuất do sự kết tủa cacbua, nếu cần có khả năng chống ăn mòn tiếp theo, nhưng thường hoạt động tốt ở nhiệt độ dao động trên và dưới phạm vi này.

Lớp 310 thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hoặc 900 ° C - trên nhiệt độ mà inox 304H và inox 321 có hiệu quả.

Khả năng chống ăn mòn

Inox 310s có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời ở nhiệt độ bình thường nhưng chủ yếu được thiết kế để hoạt động ở nhiệt độ cao. Trong những môi trường nhiệt độ cao này, inox 310S duy trì khả năng chống ăn mòn rất tốt và cũng có sức đề kháng đặc biệt.

Tùy thuộc vào sự ăn mòn nhưng nhìn chung nó có sức đề kháng cao hơn so với các loại 304 hoặc 316.

Đặc tính hàn

Các đặc điểm phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Điện cực lớp 310s thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch. AS 1554.6 trước đủ điều kiện hàn 310 với que 310 hoặc điện cực .

Phương pháp xử lý nhiệt

Giải pháp Xử lý (Ủ) - đun nóng đến 1040-1150 ° C và làm nguội nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được khuyến cáo để khôi phục độ dẻo sau mỗi 1000 giờ dịch vụ trên 650 ° C, do sự kết tủa lâu dài của pha sigma giòn.

Những lớp này không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.

Ứng dụng của inox 310s

Thép không gỉ hợp kim 310s cao hơn thường có sức mạnh tuyệt vời ở nhiệt độ cao cùng với sức bền vượt trội không bị biến dạng ngoài môi trường. Do đó, hợp kim 310s được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như xử lý nhiệt và xử lý hóa chất. Một số ví dụ bao gồm:

•       Móc treo ống cho các lò hơi và lọc dầu
•       Trao đổi nhiệt
•       Dây hàn và điện cực hàn
•       Các bộ phận bên trong khí hóa than
•       Đầu đốt, buồng đốt
•       Bu lông neo chịu lửa
•       Cấu trúc đông lạnh
•       Thiết bị chế biến thực phẩm

Read More

Wednesday, November 14, 2018

// //

Inox 310S và ứng dụng trong cuộc sống

Ngoài những loại thép không gỉ như inox 304 hay 316 chúng ta còn được biết đến một loại thép không gỉ cũng phổ biến không kém các loại như trên là thép không gỉ - inox 310/ inox 310s (UNS S31000).
Vậy inox 310s là gì hãy cùng Inox Thái Dương tìm hiểu.

Inox 310S là sự kết hợp các thuộc tính như nhiệt độ cao, độ dẻo và khả năng hàn tốt, được chế tạo cho các ứng dụng ở nhiệt độ cao. Nó chống lại quá trình oxy hóa trong dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.150 ° C giảm cung cấp khí lưu huỳnh không có mặt. Nó cũng được sử dụng cho các dịch vụ liên tục ở nhiệt độ lên đến 1.040 ° C.

Inox 310 (UNS S31008) được sử dụng khi các môi trường ứng dụng liên quan đến ăn mòn trong một phạm vi nhiệt độ thấp hơn và thường được coi là đáp ứng “nhiệt độ cao” . Hàm lượng carbon thấp hơn 310S không làm giảm sức mạnh nhiệt độ cao của nó.

Giống như lớp austenit khác nó có độ bền tuyệt vời, thậm chí xuống đến nhiệt độ âm, mặc dù các lớp khác thường được sử dụng trong môi trường này.

Inox 310L (và các phiên bản độc quyền của lớp này), là một phiên bản carbon tối đa 0,03% của 310, đôi khi được sử dụng cho môi trường ăn mòn rất cụ thể, chẳng hạn như sản xuất phân đạm.
Thuộc tính quan trọng của Inox 310s

Các tính chất này được chỉ định cho sản phẩm cán phẳng (tấm, tấm và cuộn dây) trong tiêu chuẩn ASTM A240 / A240M. Tính chất tương tự, nhưng không nhất thiết phải giống hệt nhau được quy định cho các sản phẩm khác như đường ống và láp ở thông số kỹ thuật tương ứng.


Khả năng chịu nhiệt của Inox 310S

Inox 310S thường được sử dụng ở nhiệt độ bắt đầu từ khoảng 800 hay 900°C, cao hơn nhiệt độ mà ở đó Inox 304H và Inox 321 có hiệu quả.

Xử lí nhiệt cho Inox 310S

Giải pháp điều trị (luyện kim): nhiệt từ 1040 đến 1150°C và mát mẻ nhanh chóng để chống ăn mòn tối đa. Điều trị này cũng được đề nghị để khôi phục lại độ dẻo sau mỗi 1000 giờ của dịch vụ trên 650°C, do lượng mưa lâu ngày của giai đoạn sigma. Các lớp không thể được làm cứng bằng xử lí nhiệt.

Khả năng hàn của mác thép 310S

Có đặc điểm tốt, phù hợp với tất cả các phương pháp tiêu chuẩn. Inox 310S lớp điện cực thường được đề nghị cho hàn nhiệt hạch Á 1.554,6 trước khi đủ điều kiện hàn 310 lớp với 310 thanh hoặc điện cực.

"Chứng nhận kép”
Đối với Inox 310 và Inox 310S đôi khi được thả vào “chứng nhận kép” hình thức, chủ yếu ở dạng tấm và ống. Những mặt hàng có tính chất hóa học và cơ khí tuân thủ thông số kĩ thuật cả Inox 310 và Inox 310S.


Ứng dụng của Inox 310s
Ứng dụng điển hình bao gồm:

  • Phụ Lò
  • Phụ burner dầu
  • Hộp Carburising
  • Điều trị giỏ nhiệt và đồ gá lắp
  • Trao đổi nhiệt
  • Dây phụ hàn và điện cực

Inox Thái Dương đơn vị cung cấp các loại inox hàng đầu Việt Nam. Chất lượng luôn đi đôi với thương hiệu của công ty. Liên hệ để được tư vấn nhiều hơn qua website: https://inoxthaiduong.vn/inox-310s/
Read More
// //

Inox 309S là gì? Ứng dụng trong đời sống? Đơn vị cung cấp.

Cùng với sự phát triển của vật liệu cơ khí thì hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại inox đa dạng và ở Việt Nam có rất nhiều nhà phân phối.

Cùng với sự phát triển của các ngành công nghiệp nặng, trong đó có ngành sản xuất các vật liệu xây dựng như: sắt, thép, nhôm,… trong đó có một loại vật liệu được đánh giá cao trên thị trường đó chính là Inox 309S.


Vì sao nên chọn stainless steel 309S? Hãy tìm hiểu qua các ưu điểm của loại inox này.
  • Type 309S dễ dàng gia công, dễ dàng định hình khi cần thiết hoặc cần chỉnh sữa những lỗi sai sót kỹ thuận nào đó.
  • Sức chịu đựng của loại Inox này tốt hơn so với các loại Inox khác trên thị trường: chịu nhiệt tốt, chịu bền, chịu được sự tác động mạnh
  • Khả năng hàn và khả năng gia công cao: có thể hàn những vết cắt quan trọng không làm ảnh hưởng bề mặt của sản phẩm.
  • Khả năng chống oxi hóa tốt dưới sự tác động của các chất có chứa oxit như: chất hóa học, mưa.


Một số ứng dụng của inox 309S trong đời sống của chúng ta

  • Sử dụng làm nền những bình chứa nhiệt độ cao và bình chứa để đựng các chất hóa học có chứa độ axit cao.
  • Làm trong các công trình xây dựng đòi hỏi độ bền cao và khả năng chịu nhiệt tốt.
  • Còn được sử dụng trong các thiết bị của máy bay và động cơ phản lực.
  • Làm lò hơi và các loại lò lót , các dụng cụ nhà bếp nhiệt độ cao.
Hiện nay ở Việt Nam có rất nhiều địa điểm bán loại 309S này, nhưng để tìm được một đơn vị với độ uy tín cao và chất lượng sản phẩm luôn đi liền với thương hiệu thì rất khó.
Inox Thái Dương là một trong nhiều nơi được khách hàng lựa chọn là nơi cung cấp inox 309S cho nhu cầu sử dụng của mình.
Đến với Thái Dương bạn sẽ không phải lo lắng về chất lượng của sản phẩm, chúng tôi cam kết chất lượng bằng cả thương hiệu của chính mình. Ngoài ra còn có chính sách giá ưu đãi cho khách hàng quen biết hoặc lần đầu tiên sử dụng sản phẩm của chúng tôi.

Để được tư vấn kỹ hơn về Stainless Steel 309S hãy liên hệ ngay về HOTLINE: 0902 316 304 hoặc ghé thăm website của Thái Dương để có thêm thông tin: https://inoxthaiduong.vn/inox-309s/

Read More

Tuesday, June 26, 2018

// //

Inox 316 là gì? Thép không gỉ 316 (UNS S31600) là gì?

CÔNG TY TNHH KIM KHÍ THÁI DƯƠNG cung cấp Inox 316 Cuộn, Tấm, Ống, Láp, Lục giác, Vuông đặc, Phụ kiện. Hàng có sẵn, Giá cạnh tranh, Phục vụ tốt.

Thành phần hóa học của inox 316

Fe, Sắt
<0.03% C, Carbon
16-18.5% Cr, Crome
10-14% Ni, Niken
2-3% Mo, Molipdel
<2% Mn, Mangan
<1% Si, Silic
<0.045% P, Photpho
<0.03% S, Lưu huỳnh
316, thuộc dòng Austenitic là một trong những dòng inox phổ biến nhất trên thế giới bởi trong dòng này có 1 loại Inox được sản xuất phổ biến nhất là Inox 304, Inox 304 cùng  316 chiếm tổng khoảng 70% sản lượng được sản xuất trên toàn thế giới.
Sự khác biệt cơ bản nhất giữa thép không gỉ 316 và 304 là Molipdel (thường giao động tầm 3%), ngoài ra thành phần hóa học tiêu chuẩn Crome/Niken của Inox 316 cũng cao hơn Inox 304.

Molipdel giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, đặc biệt trong môi trường clorua (môi trường ngoài khơi).

Khả năng liên kết tốt (khả năng hàn tốt), chấn dập hoặc định hình dễ dàng giúp nó có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu trong các lĩnh vực khác nhau như: Công nghiệp, Kiến trúc, Giao thông và nhiều ứng dụng ngoài khơi khác.
Inox 316L là một phiên bản khác của Inox 316, cùng với Inox 316H, Inox 316Ti. Được định danh là Inox 316L vì hàm lượng Carbon thấp hơn tiêu chuẩn (0.3%). Inox 316H thì hàm lượng Carbon cao hơn (1%) giúp nó chịu lực tốt hơn. Inox 316Ti có thêm thành phần hóa học là chất Titan, giúp cho nó tăng cường khả năng chịu nhiệt.
Cấu trúc austenit cũng duy trì độ cứng tốt, thậm chí ở cả nhiệt độ âm.

Bảng so sánh sự khác biệt trong thành phần hóa học của Inox 316/Inox316L/Inox316H

GradeCMnSiPSCrMoNiN
316Min016.02.0010.0
Max0.082.00.750.0450.0318.03.0014.00.10
316LMin16.02.0010.0
Max0.032.00.750.0450.0318.03.0014.00.10
316HMin0.040.04016.02.0010.0
max0.100.100.750.0450.0318.03.0014.0

Bảng thuộc tính cơ học của Inox 316/316L/316H.

GradeTensile Str
(MPa) min
Yield Str
0.2% Proof
(MPa) min
Elong
(% in 50mm) min
Hardness
Rockwell B (HR B) maxBrinell (HB) max
3165152054095217
316L4851704095217
316H5152054095217

Tính chất vật lý của  316

GradeDensity
(kg/m3)
Elastic Modulus
(GPa)
Mean Co-eff of Thermal Expansion (µm/m/°C)Thermal Conductivity
(W/m.K)
Specific Heat 0-100°C
(J/kg.K)
Elec Resistivity
(nΩ.m)
0-100°C0-315°C0-538°CAt 100°CAt 500°C
316/L/H800019315.916.217.516.321.5500740


Bảng đối chiếu các mác tương đương với 316

GradeUNS
No
Old BritishEuronormSwedish
SS
Japanese
JIS
BSEnNoName
316S31600316S3158H, 58J1.4401X5CrNiMo17-12-22347SUS 316
316LS31603316S111.4404X2CrNiMo17-12-22348SUS 316L
316HS31609316S51
Read More